Luật bảo hiểm xã hội 2024 PDF mới nhất: Luật số: 41/2024/QH15 được quốc hội thông qua và ban hành ngày 25 tháng 8 năm 2024 có hiệu lực từ ngày 01/07/2025.
Tóm tắt Luật bảo hiểm xã hội 2024
Luật bảo hiểm xã hội 2024 (Luật số: 41/2024/QH15) gồm 11 chương và 141 điều để thay thế và sửa đổi các điều của luật BHXH cũ (Luật BHXH 58/2014/QH13) hướng dẫn chi tiết tại Nghị định 158/2025/NĐ-CP về BHXH
Chương I: Những quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh (Trang 3)
Điều 2. Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện (Trang 4)
Điều 3. Giải thích từ ngữ (Trang 6)
Điều 4. Loại hình, các chế độ bảo hiểm xã hội (Trang 8)
Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội (Trang 9)
Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội (Trang 10)
Điều 7. Mức tham chiếu (Trang 11)
Điều 8. Hợp tác quốc tế về bảo hiểm xã hội (Trang 11)
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm (Trang 12)
Chương II: QUYỀN, TRÁCH NHIỆM (Trang 12–21)
Điều 10. Quyền của người tham gia và người thụ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội (Trang 12)
Điều 11. Trách nhiệm của người tham gia và người thụ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội (Trang 14)
Điều 12. Quyền của người sử dụng lao động (Trang 15)
Điều 13. Trách nhiệm của người sử dụng lao động (Trang 16)
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận (Trang 17)
Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động (Trang 18)
Điều 16. Cơ quan bảo hiểm xã hội (Trang 18)
Điều 17. Quyền hạn của cơ quan bảo hiểm xã hội (Trang 19)
Điều 18. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội (Trang 20)
Điều 19. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội (Trang 20)
Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội (Trang 21)

Chương III: TRỢ CẤP HƯU TRÍ XÃ HỘI (Trang 21–23)
Điều 21. Đối tượng và điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (Trang 21)
Điều 22. Các chế độ, trình tự, thủ tục thực hiện trợ cấp (Trang 22)
Điều 23. Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (Trang 22)
Điều 24. Trình tự, thủ tục thực hiện chế độ (Trang 23)
Chương IV: ĐĂNG KÝ THAM GIA VÀ QUẢN LÝ THU, ĐÓNG BHXH (Trang 23–33)
Điều 25. Sổ bảo hiểm xã hội (Trang 23)
Điều 26. Giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội (Trang 24)
Điều 27. Hồ sơ đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện (Trang 25)
Điều 28. Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội (Trang 26)
Điều 29. Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội (Trang 27)
Điều 30. Xác định đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (Trang 28)
Điều 31. Căn cứ đóng bảo hiểm xã hội (Trang 29)
Điều 32. Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội (Trang 30)
Điều 33. Mức đóng, phương thức và thời hạn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động (Trang 31)
Điều 34. Mức đóng và phương thức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người sử dụng lao động (Trang 32)
Điều 35. Trách nhiệm thu, quản lý, sử dụng và quyết toán quỹ bảo hiểm xã hội (Trang 32)
Điều 36. Quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội (Trang 33)
Điều 37. Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (Trang 33)
Điều 38. Xử lý tiền đóng bảo hiểm xã hội chậm nộp, trốn đóng (Trang 33)
Điều 39. Xử lý tiền bảo hiểm xã hội đóng thừa, đóng sai (Trang 33)
Điều 40. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội trong việc thu và quản lý quỹ (Trang 33)
Điều 41. Biện pháp xử lý hành vi trốn đóng, chậm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (Trang 33)
Chương V: BHXH BẮT BUỘC (Trang 33–70)
Điều 42. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ ốm đau (Trang 33)
Điều 43. Mức hưởng chế độ ốm đau (Trang 35)
Điều 44. Thời gian hưởng chế độ ốm đau (Trang 36)
Điều 45. Hồ sơ và thủ tục hưởng chế độ ốm đau (Trang 37)
Điều 46. Chế độ thai sản (Trang 38)
Điều 47. Điều kiện hưởng chế độ thai sản (Trang 39)
Điều 48. Mức hưởng chế độ thai sản (Trang 40)
Điều 49. Thời gian hưởng chế độ thai sản (Trang 41)
Điều 50. Hồ sơ và thủ tục hưởng chế độ thai sản (Trang 42)
Điều 51. Chế độ hưu trí (Trang 43)
Điều 52. Điều kiện hưởng chế độ hưu trí (Trang 44)
Điều 53. Mức hưởng lương hưu (Trang 46)
Điều 54. Thời điểm hưởng lương hưu (Trang 47)
Điều 55. Hồ sơ và thủ tục hưởng chế độ hưu trí (Trang 48)
Điều 56. Chế độ tử tuất (Trang 49)
Điều 57. Điều kiện hưởng chế độ tử tuất (Trang 50)
Điều 58. Mức hưởng chế độ tử tuất (Trang 51)
Điều 59. Hồ sơ và thủ tục hưởng chế độ tử tuất (Trang 52)
Điều 60. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Trang 53)
Điều 61. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Trang 54)
Điều 62. Mức hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Trang 56)
Điều 63. Thời gian hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Trang 57)
Điều 64. Hồ sơ và thủ tục hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Trang 58)
Điều 65. Quy định về bảo lưu thời gian đóng BHXH (Trang 59)
Điều 66. Truy lĩnh, truy đóng BHXH (Trang 60)
Điều 67. Cấp lại, điều chỉnh sổ BHXH (Trang 61)
Điều 68. Giải quyết tranh chấp về BHXH bắt buộc (Trang 62)
Điều 69. Thời hiệu hưởng các chế độ BHXH (Trang 63)
Điều 70. Thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực BHXH bắt buộc (Trang 64)
Điều 71. Xử lý vi phạm hành chính về BHXH bắt buộc (Trang 65)
Điều 72. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong việc đóng BHXH bắt buộc (Trang 66)
Điều 73. Quyền của người lao động khi người sử dụng lao động trốn đóng BHXH bắt buộc (Trang 67)
Điều 74. Hoàn trả tiền đóng BHXH, giải quyết quyền lợi chưa hưởng (Trang 68)
Điều 75. Quản lý quỹ BHXH bắt buộc (Trang 68)
Điều 76. Quy định về đầu tư quỹ BHXH bắt buộc (Trang 68)
Điều 77. Nguyên tắc chi trả các chế độ BHXH bắt buộc (Trang 69)
Điều 78. Điều chỉnh mức hưởng BHXH bắt buộc (Trang 69)
Điều 79. Thời gian đóng, thời gian hưởng và bảo lưu (Trang 69)
Điều 80. Quy định về cấp sổ và cấp lại sổ BHXH bắt buộc (Trang 69)
Điều 81. Xử lý vi phạm về đóng và chi trả BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 82. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 83. Hướng dẫn thực hiện chế độ BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 84. Thanh tra chuyên ngành về BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 85. Khen thưởng và xử lý vi phạm (Trang 70)
Điều 86. Cơ chế phối hợp các cơ quan quản lý (Trang 70)
Điều 87. Báo cáo, thống kê BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 88. Ứng dụng công nghệ thông tin (Trang 70)
Điều 89. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 90. Quy định chuyển tiếp (Trang 70)
Điều 91. Sửa đổi, bổ sung một số luật liên quan (Trang 70)
Điều 92. Hiệu lực thi hành đối với BHXH bắt buộc (Trang 70)
Điều 93. Điều khoản thi hành chung (Trang 70)

Chương VI: BHXH TỰ NGUYỆN (Trang 70–78)
Điều 94. Đối tượng tham gia BHXH tự nguyện (Trang 70)
Điều 95. Phương thức đóng BHXH tự nguyện (Trang 71)
Điều 96. Mức đóng và căn cứ đóng BHXH tự nguyện (Trang 72)
Điều 97. Thời gian đóng, bảo lưu và cộng nối thời gian đóng BHXH tự nguyện (Trang 73)
Điều 98. Quyền của người tham gia BHXH tự nguyện (Trang 74)
Điều 99. Trách nhiệm của người tham gia BHXH tự nguyện (Trang 74)
Điều 100. Chế độ hưu trí đối với người tham gia BHXH tự nguyện (Trang 75)
Điều 101. Chế độ tử tuất đối với người tham gia BHXH tự nguyện (Trang 76)
Điều 102. Hồ sơ và thủ tục hưởng các chế độ BHXH tự nguyện (Trang 77)
Điều 103. Quản lý và sử dụng quỹ BHXH tự nguyện (Trang 77)
Điều 104. Điều chỉnh mức đóng và mức hưởng BHXH tự nguyện (Trang 77)
Điều 105. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm về BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 106. Khiếu nại, tố cáo về BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 107. Giải quyết tranh chấp về BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 108. Quyền và trách nhiệm của cơ quan BHXH đối với BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 109. Hợp tác quốc tế và ứng dụng công nghệ thông tin trong BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 110. Hoàn trả tiền đóng BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 111. Điều chỉnh, cấp lại sổ BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 112. Thời hiệu hưởng chế độ BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 113. Giải quyết vướng mắc về thực hiện BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 114. Thanh tra chuyên ngành về BHXH tự nguyện (Trang 78)
Điều 115. Hướng dẫn thi hành chế độ BHXH tự nguyện (Trang 78)
Chương VII: QUỸ BHXH (Trang 78–81)
Điều 116. Các nguồn hình thành quỹ BHXH (Trang 78)
Điều 117. Các quỹ thành phần của quỹ BHXH (Trang 79)
Điều 118. Quản lý và sử dụng quỹ BHXH (Trang 79)
Điều 119. Đầu tư từ quỹ BHXH (Trang 80)
Điều 120. Nguyên tắc chi trả từ quỹ BHXH (Trang 80)
Điều 121. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm liên quan đến quỹ BHXH (Trang 81)
Điều 122. Công khai, minh bạch quỹ BHXH (Trang 81)
Điều 123. Hướng dẫn thực hiện quản lý quỹ BHXH (Trang 81)
Chương VIII: BẢO HIỂM HƯU TRÍ BỔ SUNG (Trang 81–84)
Điều 124. Đối tượng tham gia bảo hiểm hưu trí bổ sung (Trang 81)
Điều 125. Quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm hưu trí bổ sung (Trang 82)
Điều 126. Quyền và nghĩa vụ của người tham gia bảo hiểm hưu trí bổ sung (Trang 83)
Điều 127. Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm hưu trí bổ sung (Trang 84)
Chương IX: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM (Trang 84–85)
Điều 128. Quyền khiếu nại, tố cáo của người tham gia BHXH (Trang 84)
Điều 129. Thủ tục khiếu nại, tố cáo về BHXH (Trang 84)
Điều 130. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về BHXH (Trang 85)
Điều 131. Xử lý vi phạm trong lĩnh vực BHXH (Trang 85)
Điều 132. Thanh tra, kiểm tra và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về BHXH (Trang 85)
Chương X: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BHXH (Trang 85–87)
Điều 133. Nội dung quản lý nhà nước về BHXH (Trang 85)
Điều 134. Trách nhiệm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Trang 86)
Điều 135. Trách nhiệm của Bộ Tài chính (Trang 86)
Điều 136. Trách nhiệm của các bộ, ngành liên quan (Trang 86)
Điều 137. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp (Trang 87)
Điều 138. Phối hợp thực hiện chính sách BHXH (Trang 87)
Chương XI: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH (Trang 87–92)
Điều 139. Sửa đổi, bổ sung một số luật liên quan (Trang 87)
Điều 140. Hiệu lực thi hành (Trang 88)
Điều 141. Quy định chuyển tiếp và hướng dẫn thi hành (Trang 89)
Xem thêm: Hạch toán truy thu BHYT khi báo giảm
Luật bảo hiểm xã hội 2024 file PDF mới nhất
Bạn cần tài về Luật bảo hiểm xã hội 2024 file PDF mới nhất hoặc ấn Ctrl + D để lưu lại trang này mở lại nhanh khi cần
Luật bảo hiểm xã hội 2024 file PDF mới nhấtLink tải: Luật bảo hiểm xã hội 2024 file PDF mới nhất
Kế toán Vạn Phúc – Chuyên cung cấp các dịch vụ:
